• Giới thiệu
    • Về chúng tôi
    • Năng lực doanh nghiệp
    • Tài liệu
  • Dịch vụ
    • Thiết kế kiến trúc
    • Thiết kế nội thất
    • Thi công nội thất
    • Thi công xây dựng
  • Dự án
  • Báo Giá
  • Công cụ
    • DISC
  • Tin tức
    • Tin Tức
    • Video
  • Tuyển dụng
  • Liên hệ

BÁO GIÁ XÂY DỰNG UPMAX

BÁO GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÔ
BÁO GIÁ XÂY DỰNG PHẦN HOÀN THIỆN

Đơn giá này áp dụng cho công trình nhà phố, biệt thự tiêu chuẩn có:

- Tổng diện tích thi công ≥ 350m2

- Có diện tích mỗi tầng 70-100m2

- Hình dạng khu đất đơn giản

- Tương ứng 2 phòng ngủ + 2 WC cho mỗi lầu

Đơn giá trên chưa bao gồm VAT

STT CLVT

GÓI TIÊU CHUẨN

(3.650.000 vnđ/m2)

GÓI TIẾT KIỆM

(3.350.000 vnđ/m2)

GÓI NÂNG CAO

(3.900.000 vnđ/m2)

GÓI LINH HOẠT

(3.050.000 vnđ/m2)

1 THÉP Thép VIỆT - NHẬT CB3. Thép VIỆT - NHẬT SD295. Thép VIỆT - NHẬT CB4 & POMINA SD390. Thép VIỆT - NHẬT CB3 hoặc POMINA SD295.
2 XI MĂNG INSEE cho công tác bê tông,
HÀ TIÊN cho công tác xây tô,
Xi măng xây tô M75 tương đương 1 bao xi măng = 10 thùng cát.
INSEE cho công tác bê tông,
HÀ TIÊN cho công tác xây tô,
(Xi măng xây tô M75 - tương đương 1 bao xi măng = 10 thùng cát.
INSEE cho công tác bê tông,
HÀ TIÊN cho công tác xây tô,
(Xi măng xây tô M75 - tương đương 1 bao xi măng = 10 thùng cát.
Xi măng INSEE - HÀ TIÊN.
( INSEE cho công tác bê tông, HÀ TIÊN cho công tác xây tô, Xi măng xây tô M75 - tương đương 1 bao xi măng = 10 thùng cát).
3 GẠCH TUYNEL NHÀ MÁY TÂN UYÊN - BÌNH DƯƠNG
(Thương hiệu Trung Nguyên, Tám Quỳnh, Quốc Toàn - Loại A kích thước chuẩn 8x8x18. Gạch cháy cho công tác xây coffa móng, đá kiềng…)
TUYNEL NHÀ MÁY TÂN UYÊN - BÌNH DƯƠNG
(Thương hiệu Trung Nguyên, Quốc Toàn - Loại B kích thước chuẩn 7.5x7.5x17. Gạch cháy cho công tác xây coffa móng, đá kiềng…)
TUYNEL NHÀ MÁY TÂN UYÊN - BÌNH DƯƠNG
(Thương hiệu Thành Tâm - Loại A kích thước chuẩn 8x8x18. Gạch cháy cho công tác xây coffa móng, đá kiềng…)
TUYNEL NHÀ MÁY TÂN UYÊN - BÌNH DƯƠNG
(Thương hiệu Trung Nguyên, Tám Quỳnh - Loại A kích thước chuẩn 8x8x18. Gạch cháy cho công tác xây coffa móng, đá kiềng…)
4 ĐÁ ĐÁ ĐỒNG NAI
(Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông, đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng).
ĐÁ BÌNH ĐIỀN
(Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông trộn máy tại công trình, đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng).
ĐÁ ĐỒNG NAI
(Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông trộn máy tại công trình, đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng).
ĐÁ ĐỒNG NAI
(Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông trộn máy tại công trình, đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng).
5 CÁT CÁT VÀNG
(Cát rửa hạt lớn đổ bê tông, cát mịn xây tô).
CÁT VÀNG
(Cát rửa hạt lớn đổ bê tông, cát mịn xây tô).
CÁT VÀNG
(Cát rửa hạt lớn đổ bê tông, cát mịn xây tô).
CÁT VÀNG
(Cát rửa hạt lớn đổ bê tông, cát mịn xây tô).
6 BÊ TÔNG BÊ TÔNG thương phẩm đá xám
Bê tông thương phẩm chỉ sử dụng cho cồng trình có đường vào lớn, đủ rộng để xe bồn, xe bơm di chuyển đến. Cốt liệu bê tông theo cấp phối của đơn vị cung ứng bê tông. Bê tông trộn máy tại công trình Mac250 với tỉ lệ 1 xi/3 cát/5 đá - thùng 18 lit.
BÊ TÔNG thương phẩm đá đen
Bê tông thương phẩm chỉ sử dụng cho cồng trình có đường vào lớn, đủ rộng để xe bồn, xe bơm di chuyển đến. Cốt liệu bê tông theo cấp phối của đơn vị cung ứng bê tông. Bê tông trộn máy tại công trình Mac250 với tỉ lệ 1 xi/3 cát/5 đá - thùng 18 lit.
BÊ TÔNG thương phẩm đá xám sử dụng phụ gia chống thấm B6
(Bê tông thương phẩm sử dụng phụ gia chống thấm B6 cho sàn sân thượng và sàn mái, chỉ sử dụng cho công trình có đường vào lớn, đủ rộng để xe bồn, xe bơm di chuyển đến. Cốt liệu bê tông theo cấp phối của đơn vị cung ứng bê tông. Bê tông trộn máy tại công trình Mac250 với tỉ lệ 1xi/3 cát/5 đá - thùng 18 lít không sử dụng phụ gia chống thấm B6
BÊ TÔNG thương phẩm đá xám
Bê tông thương phẩm chỉ sử dụng cho cồng trình có đường vào lớn, đủ rộng để xe bồn, xe bơm di chuyển đến. Cốt liệu bê tông theo cấp phối của đơn vị cung ứng bê tông. Bê tông trộn máy tại công trình Mac250 với tỉ lệ 1 xi/3 cát/5 đá - thùng 18 lit.
7 ỐNG NƯỚC Ống nước Bình Minh
(Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chịu áp lực ≥ PN5, Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế, co, T, van khóa. Sử dụng ống PPR cho hệ thống nước cấp nước lạnh, ống PVC cho hệ thống nước thoát).
  Ống cấp nước:
Ống cấp nước VESBO (Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chịu áp lực ≥ PN5, Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế, co, T, van khóa). Sử dụng ống PPR cho hệ thống nước cấp nước lạnh, sử dụng ống PPR cho hệ thống nước cấp nước nóng.
 
8 ỐNG THOÁT NƯỚC   Ống thoát nước Bình Minh
(Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chịu áp lực ≥ PN5, Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế, co, T, van khóa. Sử dụng ống uPVC cho hệ thống nước cấp nước lạnh, ống PVC cho hệ thống nước thoát).
Ống thoát nước uPVC Bình Minh
(Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chịu áp lực ≥ PN5. Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế, co, T, van khóa).
Ống thoát nước PVC Bình Minh cho hệ thống ngầm tầng hầm hoặc tầng trệt.
(Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chịu áp lực ≥ PN5, Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế, co, T, van khóa. Sử dụng ống PPR cho hệ thống nước cấp nước lạnh, ống PVC cho hệ thống nước thoát).
9 DÂY ĐIỆN Dây điện Cadivi (cáp điện 7 lõi ruột đồng - Mã hiệu CV. Tiết diện dây theo bản vẽ thiết kế). Dây điện Cadivi (cáp điện 7 lõi ruột đồng - Mã hiệu CV. Tiết diện dây theo bản vẽ thiết kế). Dây điện Cadivi (cáp điện 7 lõi ruột đồng - Mã hiệu CV. Tiết diện dây theo bản vẽ thiết kế).  
10 DÂY CÁP Dây cáp truyền hình: MPE   Dây cáp truyền hình, điện thoại: SINO  
11 DÂY INTERNET Dây Internet: Cáp chuyên dụng AMP Cat5e. Dây Internet: Cáp chuyên dụng AMP Cat5e. Dây Internet: Cáp chuyên dụng AMP Cat6.  
12 ỐNG DÂY ĐIỆN Ống cứng luồn dây điện âm trong dầm, sàn BTCT: VEGA. Ống ruột gà luồn dây điện âm trong dầm, sàn BTCT, tường gạch, thả trên trần thạch cao: SINO-MPE. Ống cứng luồn dây điện âm trong dầm, sàn BTCT, tường gạch: SINO. Ống cứng luồn dây điện âm trong dầm, sàn BTCT: VEGA.
13 ỐNG RUỘT GÀ Ống ruột gà luồn dây điện âm trong tường gạch, thả trần: SINO - MPE.   Ống ruột gà thả trên trần thạch cao: SINO - MPE.  
14 HÓA CHẤT Hóa chất chống thấm: KOVA CT11A - SIKA LATEX. Hóa chất chống thấm: BESTMIX. Hóa chất chống thấm: SIKATOP SEAL 107.  
15 NGÓI Ngói ĐỒNG TÂM (hệ xà gồ sắt hộp dày 1.4 ly, li tô sắt hộp dày 1.2 ly), Tole HOA SEN, ĐÔNG Á hệ xà gồ sắt hộp dày 1.4 ly, tole dày 5.0 zem (nếu công trình có lợp tole, ngói). Ngói ĐỒNG TÂM (hệ xà gồ sắt hộp dày 1.4 ly, li tô sắt hộp dày 1.2 ly), Tole HOA SEN, ĐÔNG Á hệ xà gồ sắt hộp dày 1.4 ly, tole dày 5.0 zem (nếu công trình có lợp tole, ngói). Ngói THÁI LAN (hệ xà gồ sắt hộp dày 1.4 ly, li tô sắt hộp dày 1.2 ly), Tole HOA SEN, ĐÔNG Á hệ xà gồ sắt hộp dày 1.4 ly, tole dày 5.0 zem (nếu công trình có lợp tole, ngói). Ngói ĐỒNG TÂM (hệ xà gồ sắt hộp dày 1.4 ly, li tô sắt hộp dày 1.2 ly), Tole HOA SEN, ĐÔNG Á hệ xà gồ sắt hộp dày 1.4 ly, tole dày 5.0 zem (nếu công trình có lợp tole, ngói).
16 CỌC TIẾP ĐỊA     Vật tư hệ thống cọc tiếp địa, cáp đồng trần cho dây TE (sử dụng cọc tiếp địa mạ đồng Ấn Độ D16, dài 2.4 mét. Tiết diện cáp đồng theo bản vẽ thiết kế.  
17 CỤC KÊ Cục kê bê tông đúc sẵn - sử dụng cho dầm, sàn, cầu thang.   Cục kê bê tông đúc sẵn - sử dụng cho dầm, sàn, cầu thang. Cục kê bê tông đúc sẵn - sử dụng cho dầm, sàn, cầu thang.
18 COFFA     Ván coffa phủ phim cao cấp  
19 THIẾT BỊ Thiết bị phục vụ công tác thi công: máy Laser, nivo điện tử, máy thủy bình, dàn giáo - cofa sắt, máy trộn bê tông, thiết bị gia công sắt thép, cây chống các loại… Thiết bị phục vụ công tác thi công: máy Laser, nivo điện tử, máy thủy bình, dàn giáo - cofa sắt, máy trộn bê tông, thiết bị gia công sắt thép, cây chống các loại… Thiết bị phục vụ công tác thi công: máy Laser, nivo điện tử, máy thủy bình, dàn giáo - cofa sắt, máy trộn bê tông, thiết bị gia công sắt thép, cây chống các loại… Thiết bị phục vụ công tác thi công: máy Laser, nivo điện tử, máy thủy bình, dàn giáo - cofa sắt, máy trộn bê tông, thiết bị gia công sắt thép, cây chống các loại…
20 NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
PHẦN THÔ
1. Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân (nếu điều kiện mặt bằng cho phép). 1. Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân (nếu điều kiện mặt bằng cho phép). 1. Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân (nếu điều kiện mặt bằng cho phép). 1. Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân (nếu điều kiện mặt bằng cho phép).
2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng. 2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng. 2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng. 2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng.
3. Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước (vận chuyển đất đã đào đi đổ) 3. Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước (vận chuyển đất đã đào đi đổ) 3. Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước (vận chuyển đất đã đào đi đổ) 3. Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước.
4. Đập, cắt đầu cọc BTCT (đối với các công trình phải sử dụng cọc - cừ gia cố móng) 4. Đập, cắt đầu cọc BTCT (đối với các công trình phải sử dụng cọc - cừ gia cố móng) 4. Đập, cắt đầu cọc BTCT (đối với các công trình phải sử dụng cọc - cừ gia cố móng) 4. Đập, cắt đầu cọc BTCT (đối với các công trình phải sử dụng cọc - cừ gia cố móng)
5. Thi công hỗn hợp đá 4x6 và vữa xi măng Mac100 (tổng đồ dày 100mm) làm lớp lót cho đáy móng, dầm móng, đà kiềng. 5. Thi công hỗn hợp đá 4x6 và vữa xi măng Mac75 (tổng đồ dày 100mm) làm lớp lót cho đáy móng, dầm móng, đà kiềng. 5. Thi công hỗn hợp đá 4x6 và vữa xi măng Mac75 (tổng đồ dày 100mm) làm lớp lót cho đáy móng, dầm móng, đà kiềng. 5. Thi công hỗn hợp đá 4x6 và vữa xi măng Mac100 (tổng đồ dày 100mm) làm lớp lót cho đáy móng, dầm móng, đà kiềng.
6. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông móng, dầm móng, đà kiềng. 6. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông móng, dầm móng, đà kiềng. 6. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông móng, dầm móng, đà kiềng. 6. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông móng, dầm móng, đà kiềng.
7. Công tác BTCT nền tầng trệt (nếu có). 7. Công tác BTCT nền tầng trệt (nếu có). 7. Công tác BTCT nền tầng trệt (nếu có). 7. Công tác BTCT nền tầng trệt (nếu có).
8. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga (Hầm phân sẽ thi công treo cố định vào hệ thống dầm, đà kiềng… tráng hiện tượng sụt lún sau này). Tô mặt trong và quét chống thấm 8. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga (Hầm phân sẽ thi công treo cố định vào hệ thống dầm, đà kiềng… tráng hiện tượng sụt lún sau này). Tô mặt trong và quét chống thấm 8. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga (Hầm phân sẽ thi công treo cố định vào hệ thống dầm, đà kiềng… tráng hiện tượng sụt lún sau này). Tô mặt trong và quét chống thấm 8. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga (Hầm phân sẽ thi công treo cố định vào hệ thống dầm, đà kiềng… tráng hiện tượng sụt lún sau này). Tô mặt trong và quét chống thấm
9. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông vách hầm đối với công trình có tầng hầm (Vách hầm chỉ cao hơn code vỉa hè + 300mm). Phần còn lại xây gạch thẻ đến cote đáy dầm tầng trệt. 9. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông vách hầm đối với công trình có tầng hầm (Vách hầm chỉ cao hơn code vỉa hè + 300mm). Phần còn lại xây gạch thẻ đến cote đáy dầm tầng trệt. 9. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông vách hầm đối với công trình có tầng hầm (Vách hầm chỉ cao hơn code vỉa hè + 300mm). Phần còn lại xây gạch thẻ đến cote đáy dầm tầng trệt. 9. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông vách hầm đối với công trình có tầng hầm (Vách hầm chỉ cao hơn code vỉa hè + 300mm). Phần còn lại xây gạch thẻ đến cote đáy dầm tầng trệt.
10. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái. 10. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái. 10. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái. 10. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái.
11. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc bằng gạch thẻ (không tô mặt bậc cầu thang). 11. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc bằng gạch thẻ (không tô mặt bậc cầu thang). 11. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc bằng gạch thẻ (không tô mặt bậc cầu thang). 11. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc bằng gạch thẻ (không tô mặt bậc cầu thang).
12. Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn bộ công trình. 12. Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn bộ công trình. 12. Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn bộ công trình. 12. Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn bộ công trình.
13. Tô các vách (không tô trần và các vị trí ốp đá granit…). 13. Tô các vách (không tô trần và các vị trí ốp đá granit…). 13. Tô các vách (không tô trần và các vị trí ốp đá granit…). 13. Tô các vách (không tô trần và các vị trí ốp đá granit…).
14. Xây tô hoàn thiện mặt tiền. 14. Xây tô hoàn thiện mặt tiền. 14. Xây tô hoàn thiện mặt tiền. 14. Xây tô hoàn thiện mặt tiền (nếu có).
15. Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh. 15. Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh. 15. Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh. 15. Lắp đặt ống điện âm sàn BTCT, lắp đặt ống thoát nước ngầm tầng hầm hoặc tầng trệt.
16. Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và sàn ban công 16. Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và sàn ban công 16. Chống thấm sàn sân thượng, sàn mái và sàn ban công. Chống thấm sàn vệ sinh bằng sợi thủy tinh. 16. Thi công lợp ngói mái, tole mái (nếu có).
17. Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh âm, nhân công ống nước nóng (nếu có), cáp mạng (chỉ cấp nguồn chờ wifi mỗi tầng), khoan cắt lỗ bê tông ống nước bằng máy khoan lõi chuyên dụng (không bao gồm mạng LAN cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống cho máy lạnh, hệ thống điện 03 pha, điện thang máy. 17. Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh âm, nhân công ống nước nóng (nếu có), cáp mạng (chỉ cấp nguồn chờ wifi mỗi tầng), khoan cắt lỗ bê tông ống nước bằng máy khoan lõi chuyên dụng (không bao gồm mạng LAN cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống cho máy lạnh, hệ thống điện 03 pha, điện thang máy. 17. Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh âm, ống nước nóng, cáp mạng (chỉ cấp nguồn chờ wifi mỗi tầng), khoan cắt lỗ bê tông ống nước bằng máy khoan lõi chuyên dụng (không bao gồm mạng LAN cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống cho máy lạnh, hệ thống điện 03 pha, điện thang máy. 17. Thi công dây TE theo bản vẽ thiết kế cho ổ cắm các khu vực: bếp, máy giặt, tủ lạnh (nếu có).
18. Thi công lợp ngói mái, Tole mái (nếu có). 18. Thi công lợp ngói mái, Tole mái (nếu có). 18. Thi công lợp ngói mái, Tole mái (nếu có). 18. Thi công hệ thống cọc tiếp địa, cáp đồng trần cho dây TE (nếu có).
19. Thi công dây TE theo bản vẽ cho ổ cắm các khu vực: bếp, máy giặt, tủ lạnh. (chưa bao gồm vật tư dây). 19. Thi công dây TE theo bản vẽ cho ổ cắm các khu vực: bếp, máy giặt, tủ lạnh. (chưa bao gồm vật tư dây). 19. Thi công dây TE theo bản vẽ thiết kế cho ổ cắm các khu vực: bếp, máy giặt, tủ lạnh. 19. Dọn dẹp vệ sinh công trình hằng ngày.
20. Thi công hệ thống cọc tiếp địa, cáp đồng trần cho dây TE. (không bao gồm vật tư). 20. Thi công hệ thống cọc tiếp địa, cáp đồng trần cho dây TE. (không bao gồm vật tư). 20. Thi công hệ thống cọc tiếp địa, cáp đồng trần cho dây TE.  
21. Dọn dẹp vệ sinh công trình hằng ngày. 21. Dọn dẹp vệ sinh công trình hằng ngày. 21. Dọn dẹp vệ sinh công trình hằng ngày.  
21 NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
HOÀN THIỆN
1. Nhân công lát gạch sàn và ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng, nhà vệ sinh, ốp gạch bếp từ mặt trên bếp dưới đến phía dưới bếp trên (50-60cm). Chủ đầu tư cung cấp gạch, keo chà joint, keo dán gạch, nhà thầu cung cấp phần vữa hồ. 1. Nhân công lát gạch sàn và ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng, nhà vệ sinh, ốp gạch bếp từ mặt trên bếp dưới đến phía dưới bếp trên (50-60cm). Chủ đầu tư cung cấp gạch, keo chà joint, keo dán gạch, nhà thầu cung cấp phần vữa hồ. 1. Nhân công lát gạch sàn và ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng, sàn mái, nhà vệ sinh, ốp gạch bếp từ mặt trên bếp dưới đến phía dưới bếp trên (50-60cm). Chủ đầu tư cung cấp gạch, keo chà joint, keo dán gạch, nhà thầu cung cấp phần vữa hồ.  
2. Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế (nếu có) và phòng vệ sinh (khối lượng ốp lát trang trí mặt tiền không quá 10%). Chủ đầu tư cung cấp gạch, đá, keo chà joint, keo dán gạch, Nhà thầu cung cấp phần vữa hồ. 2. Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế (nếu có) và phòng vệ sinh (khối lượng ốp lát trang trí mặt tiền không quá 10%). Chủ đầu tư cung cấp gạch, đá, keo chà joint, keo dán gạch, Nhà thầu cung cấp phần vữa hồ. 2. Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế (nếu có) và phòng vệ sinh (khối lượng ốp lát trang trí mặt tiền không quá 10%). Chủ đầu tư cung cấp gạch, đá, keo chà joint, keo dán gạch, Nhà thầu cung cấp phần vữa hồ.  
3. Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà. Thi công 2 lớp bả Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ bảo đảm kĩ thuật, kiểm tra độ ẩm và vệ sinh bề mặt trước khi bả bột, sơn nước (không bao gồm sơn dầu, sơn gai, sơn gấm và các loại sơn trang trí khác…). Chủ đầu tư cung cấp sơn nước, các dụng cụ cọ, rulo, giấy nhám... 3. Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà. Thi công 2 lớp bả Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ bảo đảm kĩ thuật, kiểm tra độ ẩm và vệ sinh bề mặt trước khi bả bột, sơn nước (không bao gồm sơn dầu, sơn gai, sơn gấm và các loại sơn trang trí khác…). Chủ đầu tư cung cấp sơn nước, các dụng cụ cọ, rulo, giấy nhám... 3. Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà. Thi công 2 lớp bả Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ bảo đảm kĩ thuật, kiểm tra độ ẩm và vệ sinh bề mặt trước khi bả bột, sơn nước (không bao gồm sơn dầu, sơn gai, sơn gấm và các loại sơn trang trí khác…). Chủ đầu tư cung cấp sơn nước, các dụng cụ cọ, rulo, giấy nhám...  
4. Nhân công lắp đặt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh (lắp đặt lavabo, bồn cầu, van khóa, vòi sen, vòi nóng lạnh, gương soi và các phụ kiện, không bao gồm lắp đặt bồn nước nóng). 4. Nhân công lắp đặt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh (lắp đặt lavabo, bồn cầu, van khóa, vòi sen, vòi nóng lạnh, gương soi và các phụ kiện, không bao gồm lắp đặt bồn nước nóng). 4. Nhân công lắp đặt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh (lắp đặt lavabo, bồn cầu, van khóa, vòi sen, vòi nóng lạnh, gương soi và các phụ kiện, không bao gồm lắp đặt bồn nước nóng).  
5. Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng (lắp đặt công tắc, ổ cắm, tủ điện, MCB, quạt hút, đèn chiếu sáng, đèn ion, đèn trang trí, không bao gồm lắp đặt các loại đèn chùm, đèn trang trí chuyên biệt). 5. Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng (lắp đặt công tắc, ổ cắm, tủ điện, MCB, quạt hút, đèn chiếu sáng, đèn ion, đèn trang trí, không bao gồm lắp đặt các loại đèn chùm, đèn trang trí chuyên biệt). 5. Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng (lắp đặt công tắc, ổ cắm, tủ điện, MCB, quạt hút, đèn chiếu sáng, đèn ion, đèn trang trí, không bao gồm lắp đặt các loại đèn chùm, đèn trang trí chuyên biệt).  
6. Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao (không bao gồm thuê đơn vị vệ sinh chuyên nghiệp). 6. Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao. 6. Vệ sinh cơ bản và vệ sinh công nghiệp công trình trước khi bàn giao.  
7. Bảo vệ công trình 7. Bảo vệ công trình 7. Bảo vệ công trình  
22 TIỆN ÍCH CÔNG TRÌNH Biển báo an toàn lao động
Tủ y tế   Tủ y tế Tủ y tế
Tủ điện chống giật
Thiết bị PCCC
Camera quan sát công trình   Camera quan sát công trình Camera quan sát công trình
Nhà vệ sinh di động
Thùng rác
Lưới chống rơi
Bao che công trình
    Xịt chống mối  
    Tủ tiện ích công trình  
    Xem ngày cúng động thổ lễ khởi công  
23 HẬU MÃI Quà tặng bàn giao công trình
Tặng biển số nhà
Chính sách xây căn thứ 2: giảm 1%
Bảo hành chống thấm: 1 năm Bảo hành chống thấm: 1 năm Bảo hành chống thấm: 2 năm Bảo hành kết cấu: 5 năm
Bảo hành kết cấu: 5 năm Bảo hành kết cấu: 5 năm Bảo hành kết cấu: 10 năm  
Bảo hành tổng thể: 1 năm
 

Đơn giá này áp dụng cho công trình nhà phố, biệt thự tiêu chuẩn có:

- Tổng diện tích thi công ≥ 280m2

- Có diện tích mỗi tầng 70-100m2

- Hình dạng khu đất đơn giản

- Tương ứng 2 phòng ngủ + 2 WC cho mỗi lầu

Đơn giá trên chưa bao gồm VAT

STT HẠNG MỤC

NỘI DUNG

GÓI HOÀN THIỆN
TIÊU CHUẨN
(2,950,000 vnđ/m2)

GÓI HOÀN THIỆN
TIẾT KIỆM
(2,550,000 vnđ/m2)

GÓI HOÀN THIỆN
NÂNG CAO
(3,450,000 vnđ/m2)

GÓI HOÀN THIỆN
LINH HOẠT
(1,800,000 vnđ/m2)

1

GẠCH ỐP - LÁT

Gạch nền các tầng
Mẫu gạch do CĐT tùy chọn
Nhân công phần thô
Gạch 600x600 bóng kính 2 da
(Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…)
Đơn giá ≤ 280,000/m2
Gạch 600x600 bóng kính 2 da
(Viglacera, Taicera, Taca...)
Đơn giá ≤ 250,000/m2
Gạch 600x600 bóng kính toàn phần
(Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…)
Đơn giá ≤ 300,000/m2
 
Gạch nền sân thượng, sân trước, sân sau
Nhân công phần thô
Gạch 300x600 nhám mờ, không bao gồm gạch mái.
(Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…)
Đơn giá ≤ 220,000/m2
Gạch 400x400 nhám mờ, không bao gồm gạch mái.
(Viglacera, Taicera,…)
Đơn giá ≤ 180,000/m2
Gạch 300x600 gạch nhám, mờ.
(Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…)
không bao gồm gạch mái.
Đơn giá ≤ 240,000/m2
 
Gạch nền WC
Nhân công phần thô
Gạch 300x600 nhám mờ
(Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…)
Đơn giá ≤ 220,000/m2
Gạch 300x600 nhám mờ
(Viglacera, Taicera, Taca...)
Đơn giá ≤ 180,000/m2
Gạch 300x600 gạch nhám, mờ.
(Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…)
Đơn giá ≤ 240,000/m2
 

Gạch ốp tường WC

Nhân công phần thô

Gạch 600x600 bóng mờ (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…). Ốp cao <2.7m, không bao gồm len
Đơn giá ≤ 210,000/m2
Gạch 300x600 bóng mờ, Ốp cao Đơn giá ≤ 170,000/m2 Gạch 300x600 bóng mờ (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…). Ốp cao <2.7m, không bao gồm len
Đơn giá ≤ 240,000/m2
 
Keo chà ron
Nhân công phần thô
Khoán gọn cho công trình
Keo chà ron Weber, cá sấu… Keo chà ron Weber, cá sấu… Keo chà ron Weber, cá sấu…  
Đá trang trí mặt tiền, sân vườn
Nhân công phần thô
Phần trang trí không trừ tiền
Đá chẻ, gạch Việt Nhật,…
Đơn giá ≤ 300,000/m2
  Đá chẻ, gạch Việt Nhật,…
Đơn giá ≤ 400,000/m2
 
2 SƠN NƯỚC Sơn nước ngoài nhà
Nhân công phần thô
Khoán gọn cho công trình
Sơn Nippon/Dura, bột trét Nippon ngoài trời. 02 lớp matic, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ.
Phụ kiện sơn nước: rolo, cọ, giấy nhám
Sơn Maxilite, bột trét Việt Mỹ. 02 lớp matic, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ.
Phụ kiện sơn nước: rolo, cọ, giấy nhám
Sơn Dulux/Jotun, bột trét Dulux/Jotun ngoài trời. 02 lớp matic, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ.
Phụ kiện sơn nước: rolo, cọ, giấy nhám
Sơn Nippon/Dura, bột trét Nippon ngoài trời. 02 lớp matic, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ.
Phụ kiện sơn nước: rolo, cọ, giấy nhám
Đơn giá ≤ 65,000/m2
Sơn nước trong nhà
Nhân công phần thô
Khoán gọn cho công trình
Sơn Nippon/Dura, bột trét Nippon trong nhà. 02 lớp matic, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ.
Phụ kiện sơn nước: rolo, cọ, giấy nhám
Sơn Maxilite, bột trét Việt Mỹ. 02 lớp matic, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ.
Phụ kiện sơn nước: rolo, cọ, giấy nhám
Sơn Dulux/Jotun, bột trét Dulux/Jotun ngoài trời. 02 lớp matic, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ.
Phụ kiện sơn nước: rolo, cọ, giấy nhám
Sơn Nippon/Dura, bột trét Nippon trong nhà. 02 lớp matic, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ.
Phụ kiện sơn nước: rolo, cọ, giấy nhám
Đơn giá ≤ 60,000/m2
3

CỬA ĐI
CỬA SỔ

(bao gồm nhân công lắp đặt)      

Cửa đi các phòng Cửa gỗ công nghiệp HDF phủ verneer (hoặc cửa nhựa Đài Loan)
Đơn giá ≤ 4,300,000/bộ
Cửa gỗ công nghiệp sơn màu (hoặc cửa nhựa Đài Loan)
Đơn giá ≤ 3,500,000/bộ
Cửa nhựa Composite cao cấp/Cửa gỗ công nghiệp
Đơn giá ≤ 5,000,000/bộ
 
Cửa đi WC Cửa nhôm Xingfa Việt Nam dày 2mm màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện Kinlong Đơn giá ≤ 2,450,000/m2 Cửa nhôm sơn tỉnh điện, hệ 1000, kính 8mm cường lực mờ (hoặc cửa nhựa Đài Loan)
Đơn giá ≤ 1,850,000/m2
Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu màu xám ghi hoặc màu trắng dày 2mm, kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện Kinlong
Đơn giá ≤ 2,700,000/m2
 
Cửa mặt tiền chính
(mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau..)
Cửa nhôm sơn tỉnh điện, hệ 1000, kính 8mm cường lực mờ (hoặc cửa nhựa Đài Loan)
Đơn giá ≤ 1,850,000/m2
Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu màu xám ghi hoặc màu trắng dày 2mm, kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện Kinlong
Đơn giá ≤ 2,700,000/m2
 
Cửa sổ mặt tiền chính
(mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau…)
Cửa nhôm Xingfa Việt Nam dày 1.4mm màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện Kinlong
Đơn giá ≤ 2,250,000/m2
Cửa nhôm sơn tỉnh điện, hệ 1000, kính 8mm cường lực mờ (hoặc cửa nhựa Đài Loan)
Đơn giá ≤ 1,850,000/m2
Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu màu xám ghi hoặc màu trắng dày 1.4mm, kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện Kinlong
Đơn giá ≤ 2,500,000/m2
 
Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ
(Chỉ bao gồm hệ thống cửa mặt tiền)
Sắt hộp 20x20x1.2mm, mã kẽm, sơn dầu, mẫu đơn giản
Đơn giá ≤ 550,000/m2
Sắt hộp 20x20x1.0mm, sơn dầu, mẫu đơn giản
Đơn giá ≤ 450,000/m2
Sắt hộp 25x25x1.2mm, mã kẽm, sơn dầu, mẫu đơn giản
Đơn giá ≤ 600,000/m2
 
Khóa cửa phòng, cửa chính, cửa ban công, ST
(Các hệ cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khóa)
Khóa tay gạt
Đơn giá ≤ 400,000/bộ
Khóa tay nắm tròn
Đơn giá ≤ 350,000/bộ
Khóa tay gạt cao cấp
Đơn giá ≤ 500,000/bộ
 
Khóa cửa WC
(Các hệ cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khóa)
Khóa tay gạt
Đơn giá ≤ 350,000/bộ
Khóa tay nắm tròn
Đơn giá ≤ 250,000/bộ
Khóa tay gạt
Đơn giá ≤ 400,000/bộ
 
Khóa cửa cổng CĐT chọn nhà cung cấp
Đơn giá ≤ 600,000/bộ
  CĐT tùy chọn mẫu
Đơn giá ≤ 700,000/bộ
 
4 CẦU THANG    Lan can cầu thang
Bao gồm nhân công lắp đặt
Lan can Sắt hộp 25x25x1.0mm, mẫu đơn giản
Đơn giá ≤ 650,000/md
Lan can Sắt hộp 20x20x1.0mm, mẫu đơn giản
Đơn giá ≤ 550,000/md
Lan can kính cường lực 10 ly, trụ Inox 304 (bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu Expo)
Đơn giá ≤ 1,100,000/md
Lan can Sắt hộp 25x25x1.0mm, mẫu chỉ định
Đơn giá ≤ 650,000/md
Tay vịn cầu thang
Bao gồm nhân công lắp đặt
Tay vịn gỗ căm xe 60x80
Đơn giá ≤ 600,000/md
Tay vị gỗ sồi D60 mm
Đơn giá ≤ 500,000/md
Tay vịn gỗ căm xe 60x80 (bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu Expo)
Đơn giá ≤ 600,000/md
Tay vịn gỗ căm xe 60x80
Đơn giá ≤ 600,000/md
Trụ cầu thang Trụ gỗ căm xe
Đơn giá ≤ 3,000,000/Trụ
  Trụ gỗ căm xe
Đơn giá ≤ 3,500,000/Trụ
Trụ gỗ căm xe
Đơn giá ≤ 3,000,000/Trụ
5

ĐÁ GRANITE

(Bao gồm nhân công lắp đặt, khổ đá chuẩn 60x120cm)   

Mặt cầu thang, ngạch cửa 200 Đá xanh đen Campuchia/Trắng Ấn Độ
Đơn giá ≤ 950,000/m2
Đá Trắng Suối Lau/Hồng Gia Lai
Đơn giá ≤ 700,000/m2
Kim Sa Trung/Nhân tạo
Đơn giá ≤ 1,200,000/m2
Đá xanh đen Campuchia/Trắng Ấn Độ
Đơn giá ≤ 950,000/m2
Mặt tiền tầng trệt Đá xanh đen Campuchia/Trắng Ấn Độ
Đơn giá ≤ 1,200,000/m2
Đá Trắng Suối Lau/Hồng Gia Lai
Đơn giá ≤ 900,000/m2
Kim Sa Trung/Nhân tạo
Đơn giá ≤ 1,500,000/m2
Đá xanh đen Campuchia/Trắng Ấn Độ
Đơn giá ≤ 1,200,000/m2
Bậc tam cấp (nếu có) Đá xanh đen Campuchia/Trắng Ấn Độ
Đơn giá ≤ 950,000/m2
Đá Trắng Suối Lau/Hồng Gia Lai
Đơn giá ≤ 700,000/m2
Kim Sa Trung/Nhân tạo
Đơn giá ≤ 1,200,000/m2
Đá xanh đen Campuchia/Trắng Ấn Độ
Đơn giá ≤ 950,000/m2
Len cầu thang, ngạch cửa 100 Đá xanh đen Campuchia/Trắng Ấn Độ
Đơn giá ≤ 180,000/md
Đá Trắng Suối Lau/Hồng Gia Lai
Đơn giá ≤ 160,000/md
Kim Sa Trung/Nhân tạo
Đơn giá ≤ 210,000/md
Đá xanh đen Campuchia/Trắng Ấn Độ
Đơn giá ≤ 180,000/md
6

THIẾT BỊ ĐIỆN

(Đã bao gồm nhân công lắp đặt trong phần thô)        

Vỏ tủ điện tổng và tủ điện tầng (loại 4 đường) tủ hộp nhựa cao cấp
Nhân công phần thô
Sino Đơn giá tùy thiết bị  
MCB, công tắc, ổ cắm
Nhân công phần thô
Panasonic Wide màu trắng. Mỗi phòng 04 công tắc, 04 ổ cắm
Đơn giá tùy thiết bị
Sino
Mỗi phòng 04 công tắc, 04 ổ cắm
Đơn giá tùy thiết bị
Panasonic Wide màu trắng. Mỗi phòng 04 công tắc, 04 ổ cắm
Đơn giá tùy thiết bị
 
Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp
Nhân công phần thô
Panasonic Wide màu trắng. Mỗi phòng 01 cái
Đơn giá tùy thiết bị
Sino
Mỗi phòng 01 cái
Đơn giá tùy thiết bị
Panasonic Wide màu trắng. Mỗi phòng 01 cái
Đơn giá tùy thiết bị
 
Quạt hút WC Mỗi WC 01 cái
Đơn giá ≤ 350,000/cái
  Mỗi WC 01 cái
Đơn giá ≤ 350,000/cái
 
Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sân
Nhân công phần thô
Đèn 1.2m Phiplips ngoài sân, đèn led âm trần MPE 9W (mỗi phòng 8 bóng)
Đơn giá ≤ 130,000/đèn led
Đèn led âm trần MPE 9W (mỗi phòng 6 bóng), đèn 1.2m Phiplips ngoài sân
Đơn giá ≤ 130,000/cái led
Đèn 1.2m Phiplips ngoài sân, đèn led âm trần MPE 9W (mỗi phòng 8 bóng)
Đơn giá ≤ 130,000/đèn led
 
Đèn vệ sinh
Nhân công phần thô
Đèn ốp trần, mỗi WC 01 cái
Đơn giá ≤ 180,000/đèn led
Đèn ốp trần, mỗi WC 01 cái
Đơn giá ≤ 130,000/cái
Đèn ốp trần, mỗi WC 01 cái
Đơn giá ≤ 220,000/cái
 
Đèn cầu thang
Nhân công phần thô
Mỗi tầng 01 cái
Đơn giá ≤ 350,000/đèn
Mỗi tầng 01 cái
Đơn giá ≤ 300,000/cái
Mỗi tầng 01 cái
Đơn giá ≤ 400,000/cái
 
Đèn ban công
Nhân công phần thô
 Mỗi tầng 01 cái
Đơn giá ≤ 300,000/cái
Mỗi tầng 01 cái
Đơn giá ≤ 200,000/cái
Mỗi tầng 01 cái
Đơn giá ≤ 350,000/cái
 
Đèn hắt trang trí trần thạch cao
Nhân công phần thô
Mỗi phòng 10m đèn led dây
Đơn giá ≤ 80,000/md
  Mỗi phòng 15m đèn led dây
Đơn giá ≤ 80,000/md
 
7 THIẾT BỊ VỆ SINH/NƯỚC Bồn cầu
Nhân công phần thô
Inax/Caesar/Viglacera…
Đơn giá ≤ 3,300,000/cái
Viglacera/Caesar/Inax…
Đơn giá ≤ 2,800,000/cái
Inax/Caesar/Viglacera…
Đơn giá ≤ 3,500,000/cái
 
Lavabo + bộ xả
Nhân công phần thô
Inax/Caesar/Viglacera…
Đơn giá ≤ 1,400,000/cái
Viglacera/Caesar/Inax…
Đơn giá ≤ 1,100,000/cái
Toto/Inax/American Standard…
Đơn giá ≤ 1,500,000/cái
 
Vòi xả lavabo (vòi nóng/lạnh)
Nhân công phần thô
Inax/Caesar/Viglacera…
Đơn giá ≤ 1,300,000/cái
Viglacera/Caesar/Inax…
Đơn giá ≤ 700,000/cái
Inax/Caesar/Viglacera…
Đơn giá ≤ 1,400,000/cái
 
Vòi xả sen WC (vòi nóng/lạnh)
Nhân công phần thô
Inax/Caesar/Viglacera…
Đơn giá ≤ 1,400,000/cái
Viglacera/Caesar/Inax…
Đơn giá ≤ 1,000,000/cái
Inax/Caesar/Viglacera…
Đơn giá ≤ 1,500,000/cái
 
Vòi xịt WC
Nhân công phần thô
Inax/Caesar/Viglacera…
Đơn giá ≤ 250,000/cái
Viglacera/Caesar/Inax…
Đơn giá ≤ 200,000/cái
Inax/Caesar/Viglacera…
Đơn giá ≤ 300,000/cái
 
Vòi sân thượng, ban công, sân
Nhân công phần thô
Inax/Caesar/Viglacera…
Đơn giá ≤ 200,000/cái
Viglacera/Caesar/Inax…
Đơn giá ≤ 150,000/cái
Inax/Caesar/Viglacera…
Đơn giá ≤ 250,000/cái
 

Các phụ kiện trong WC (gương soi, hộp giấy WC…)

Nhân công phần thô

Inax/Caesar/Viglacera…
Đơn giá ≤ 700,000/bộ
Viglacera/Caesar/Inax…
Đơn giá ≤ 500,000/bộ
Inax/Caesar/Viglacera…
Đơn giá ≤ 900,000/bộ
 
Phễu thu sàn, cầu chắn rác
Nhân công phần thô
Inox chống hôi
Đơn giá ≤ 200,000/cái
Inox chống hôi
Đơn giá ≤ 150,000/cái
Inox chống hôi
Đơn giá ≤ 250,000/cái
Inox chống hôi
Đơn giá ≤ 200,000/cái
Bồn nước Inox
Nhân công phần thô
Tân Á Đại Thành 1500L Tân Á Đại Thành 1000L Tân Á Đại Thành 1500L Tân Á Đại Thành 1500L
Chân nâng bồn nước
Nhân công phần thô
Chân sắt V
Máy bơm nước
Nhân công phần thô
Panasonic - 200W
Hệ thông ống nước nóng
Nhân công phần thô
Ống Vesbo
Máy nước nóng NLMT Đại Thành, Hướng Dương 160L Inox SUS 304 Tân Á đại Thành, 130L Inox SUS 304
Đơn giá ≤ 8,300,000/cái
Đại Thành, Hướng Dương 160L Inox SUS 304 Đại Thành, Hướng Dương 160L Inox SUS 304
Ống đồng máy lạnh Ống Thái Lan dày 7 gem
8

HẠNG MỤC KHÁC

(Gồm nhân công và
vật tư)

Thạch cao trang trí Khung Tika 4000 Vĩnh Tường, tấm Gyproc dày 9mm Khung M29 Vĩnh Tường, tấm Gyproc Vĩnh Tường
Đơn giá ≤ 170,000/m2
Khung Tika 4000 Vĩnh Tường, tấm Gyproc dày 9mm Khung Tika 4000 Vĩnh Tường, tấm Gyproc dày 9mm
Đơn giá ≤ 180,000/m2
Lan can ban công Lan can sắt hộp, theo mẫu
Đơn giá ≤ 650,000/md
Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản
Đơn giá ≤ 600,000/md
Lan can kính cường lực dày 10mm, trụ Inox 304
Đơn giá ≤ 1,100,000/md
Lan can sắt hộp, theo mẫu
Đơn giá ≤ 650,000/md
Tay vịn cho lan can ban công Lan can sắt hộp, theo mẫu
Đơn giá ≤ 300,000/md
Tay vịn sắt hộp, mẫu đơn giản
Đơn giá ≤ 300,000/md
Tay vịn Inox
Đơn giá ≤ 400,000/md
Lan can sắt hộp, theo mẫu
Đơn giá ≤ 300,000/md
Cửa cổng Cửa sắt hộp dày 1.2mm sơn dầu, theo mẫu
Đơn giá ≤ 1,400,000/m2
Cửa sắt hộp dày 1mm sơn dầu, mẫu đơn giản
Đơn giá ≤ 1,200,000/m2
Cửa sắt hộp dày 1.2mm sơn dầu, theo mẫu
Đơn giá ≤ 1,500,000/m2
Cửa sắt hộp dày 1.2mm sơn dầu, theo mẫu
Đơn giá ≤ 1,400,000/m2
Khung sắt mái lấy sáng cầu thang, ô thông tầng Sắt hộp 25x25x1.2mm sơn dầu
Đơn giá ≤ 700,000/m2
Sắt hộp 20x20x1.0mm sơn dầu
Đơn giá ≤ 600,000/m2
Sắt hộp 25x25x1.2mm sơn dầu
Đơn giá ≤ 700,000/m2
Sắt hộp 25x25x1.2mm sơn dầu
Đơn giá ≤ 700,000/m2
Tấm lợp kính cường lực 8mm
Đơn giá ≤ 650,000/m2
Tấm lợp kính cường lực 8mm
Đơn giá ≤ 650,000/m2
Tấm lợp kính cường lực 8mm
Đơn giá ≤ 650,000/m2
Tấm lợp kính cường lực 8mm
Đơn giá ≤ 650,000/m2
 

TƯ VẤN NGAY

Choose file
UPMAX
Số 121/31 Đường Lê Thị Riêng, Phường Bến Thành, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
0901 431 559
info@upmax.vn
Thứ 2 - Thứ 7: 8:00 - 18:00
Thông tin
Thiết kế kiến trúc
Thiết kế nội thất
Thi công nội thất
Thi công xây dựng
Dự án
Tin Tức
Video
Liên hệ
Kết nối
Bản đồ
© Designed & Developed by TEDFAST