BÁO GIÁ XÂY DỰNG UPMAX
BÁO GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÔ
BÁO GIÁ XÂY DỰNG PHẦN HOÀN THIỆN
Đơn giá này áp dụng cho công trình nhà phố, biệt thự tiêu chuẩn có:
- Tổng diện tích thi công ≥ 350m2
- Có diện tích mỗi tầng 70-100m2
- Hình dạng khu đất đơn giản
- Tương ứng 2 phòng ngủ + 2 WC cho mỗi lầu
Đơn giá trên chưa bao gồm VAT
STT | CLVT |
GÓI TIÊU CHUẨN (3.650.000 vnđ/m2) |
GÓI TIẾT KIỆM (3.350.000 vnđ/m2) |
GÓI NÂNG CAO (3.900.000 vnđ/m2) |
GÓI LINH HOẠT (3.050.000 vnđ/m2) |
---|---|---|---|---|---|
1 | THÉP | Thép VIỆT - NHẬT CB3. | Thép VIỆT - NHẬT SD295. | Thép VIỆT - NHẬT CB4 & POMINA SD390. | Thép VIỆT - NHẬT CB3 hoặc POMINA SD295. |
2 | XI MĂNG | INSEE cho công tác bê tông, HÀ TIÊN cho công tác xây tô, Xi măng xây tô M75 tương đương 1 bao xi măng = 10 thùng cát. |
INSEE cho công tác bê tông, HÀ TIÊN cho công tác xây tô, (Xi măng xây tô M75 - tương đương 1 bao xi măng = 10 thùng cát. |
INSEE cho công tác bê tông, HÀ TIÊN cho công tác xây tô, (Xi măng xây tô M75 - tương đương 1 bao xi măng = 10 thùng cát. |
Xi măng INSEE - HÀ TIÊN. ( INSEE cho công tác bê tông, HÀ TIÊN cho công tác xây tô, Xi măng xây tô M75 - tương đương 1 bao xi măng = 10 thùng cát). |
3 | GẠCH | TUYNEL NHÀ MÁY TÂN UYÊN - BÌNH DƯƠNG (Thương hiệu Trung Nguyên, Tám Quỳnh, Quốc Toàn - Loại A kích thước chuẩn 8x8x18. Gạch cháy cho công tác xây coffa móng, đá kiềng…) |
TUYNEL NHÀ MÁY TÂN UYÊN - BÌNH DƯƠNG (Thương hiệu Trung Nguyên, Quốc Toàn - Loại B kích thước chuẩn 7.5x7.5x17. Gạch cháy cho công tác xây coffa móng, đá kiềng…) |
TUYNEL NHÀ MÁY TÂN UYÊN - BÌNH DƯƠNG (Thương hiệu Thành Tâm - Loại A kích thước chuẩn 8x8x18. Gạch cháy cho công tác xây coffa móng, đá kiềng…) |
TUYNEL NHÀ MÁY TÂN UYÊN - BÌNH DƯƠNG (Thương hiệu Trung Nguyên, Tám Quỳnh - Loại A kích thước chuẩn 8x8x18. Gạch cháy cho công tác xây coffa móng, đá kiềng…) |
4 | ĐÁ | ĐÁ ĐỒNG NAI (Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông, đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng). |
ĐÁ BÌNH ĐIỀN (Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông trộn máy tại công trình, đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng). |
ĐÁ ĐỒNG NAI (Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông trộn máy tại công trình, đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng). |
ĐÁ ĐỒNG NAI (Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông trộn máy tại công trình, đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng). |
5 | CÁT | CÁT VÀNG (Cát rửa hạt lớn đổ bê tông, cát mịn xây tô). |
CÁT VÀNG (Cát rửa hạt lớn đổ bê tông, cát mịn xây tô). |
CÁT VÀNG (Cát rửa hạt lớn đổ bê tông, cát mịn xây tô). |
CÁT VÀNG (Cát rửa hạt lớn đổ bê tông, cát mịn xây tô). |
6 | BÊ TÔNG | BÊ TÔNG thương phẩm đá xám Bê tông thương phẩm chỉ sử dụng cho cồng trình có đường vào lớn, đủ rộng để xe bồn, xe bơm di chuyển đến. Cốt liệu bê tông theo cấp phối của đơn vị cung ứng bê tông. Bê tông trộn máy tại công trình Mac250 với tỉ lệ 1 xi/3 cát/5 đá - thùng 18 lit. |
BÊ TÔNG thương phẩm đá đen Bê tông thương phẩm chỉ sử dụng cho cồng trình có đường vào lớn, đủ rộng để xe bồn, xe bơm di chuyển đến. Cốt liệu bê tông theo cấp phối của đơn vị cung ứng bê tông. Bê tông trộn máy tại công trình Mac250 với tỉ lệ 1 xi/3 cát/5 đá - thùng 18 lit. |
BÊ TÔNG thương phẩm đá xám sử dụng phụ gia chống thấm B6 (Bê tông thương phẩm sử dụng phụ gia chống thấm B6 cho sàn sân thượng và sàn mái, chỉ sử dụng cho công trình có đường vào lớn, đủ rộng để xe bồn, xe bơm di chuyển đến. Cốt liệu bê tông theo cấp phối của đơn vị cung ứng bê tông. Bê tông trộn máy tại công trình Mac250 với tỉ lệ 1xi/3 cát/5 đá - thùng 18 lít không sử dụng phụ gia chống thấm B6 |
BÊ TÔNG thương phẩm đá xám Bê tông thương phẩm chỉ sử dụng cho cồng trình có đường vào lớn, đủ rộng để xe bồn, xe bơm di chuyển đến. Cốt liệu bê tông theo cấp phối của đơn vị cung ứng bê tông. Bê tông trộn máy tại công trình Mac250 với tỉ lệ 1 xi/3 cát/5 đá - thùng 18 lit. |
7 | ỐNG NƯỚC | Ống nước Bình Minh (Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chịu áp lực ≥ PN5, Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế, co, T, van khóa. Sử dụng ống PPR cho hệ thống nước cấp nước lạnh, ống PVC cho hệ thống nước thoát). |
Ống cấp nước: Ống cấp nước VESBO (Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chịu áp lực ≥ PN5, Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế, co, T, van khóa). Sử dụng ống PPR cho hệ thống nước cấp nước lạnh, sử dụng ống PPR cho hệ thống nước cấp nước nóng. |
||
8 | ỐNG THOÁT NƯỚC | Ống thoát nước Bình Minh (Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chịu áp lực ≥ PN5, Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế, co, T, van khóa. Sử dụng ống uPVC cho hệ thống nước cấp nước lạnh, ống PVC cho hệ thống nước thoát). |
Ống thoát nước uPVC Bình Minh (Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chịu áp lực ≥ PN5. Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế, co, T, van khóa). |
Ống thoát nước PVC Bình Minh cho hệ thống ngầm tầng hầm hoặc tầng trệt. (Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chịu áp lực ≥ PN5, Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế, co, T, van khóa. Sử dụng ống PPR cho hệ thống nước cấp nước lạnh, ống PVC cho hệ thống nước thoát). |
|
9 | DÂY ĐIỆN | Dây điện Cadivi (cáp điện 7 lõi ruột đồng - Mã hiệu CV. Tiết diện dây theo bản vẽ thiết kế). | Dây điện Cadivi (cáp điện 7 lõi ruột đồng - Mã hiệu CV. Tiết diện dây theo bản vẽ thiết kế). | Dây điện Cadivi (cáp điện 7 lõi ruột đồng - Mã hiệu CV. Tiết diện dây theo bản vẽ thiết kế). | |
10 | DÂY CÁP | Dây cáp truyền hình: MPE | Dây cáp truyền hình, điện thoại: SINO | ||
11 | DÂY INTERNET | Dây Internet: Cáp chuyên dụng AMP Cat5e. | Dây Internet: Cáp chuyên dụng AMP Cat5e. | Dây Internet: Cáp chuyên dụng AMP Cat6. | |
12 | ỐNG DÂY ĐIỆN | Ống cứng luồn dây điện âm trong dầm, sàn BTCT: VEGA. | Ống ruột gà luồn dây điện âm trong dầm, sàn BTCT, tường gạch, thả trên trần thạch cao: SINO-MPE. | Ống cứng luồn dây điện âm trong dầm, sàn BTCT, tường gạch: SINO. | Ống cứng luồn dây điện âm trong dầm, sàn BTCT: VEGA. |
13 | ỐNG RUỘT GÀ | Ống ruột gà luồn dây điện âm trong tường gạch, thả trần: SINO - MPE. | Ống ruột gà thả trên trần thạch cao: SINO - MPE. | ||
14 | HÓA CHẤT | Hóa chất chống thấm: KOVA CT11A - SIKA LATEX. | Hóa chất chống thấm: BESTMIX. | Hóa chất chống thấm: SIKATOP SEAL 107. | |
15 | NGÓI | Ngói ĐỒNG TÂM (hệ xà gồ sắt hộp dày 1.4 ly, li tô sắt hộp dày 1.2 ly), Tole HOA SEN, ĐÔNG Á hệ xà gồ sắt hộp dày 1.4 ly, tole dày 5.0 zem (nếu công trình có lợp tole, ngói). | Ngói ĐỒNG TÂM (hệ xà gồ sắt hộp dày 1.4 ly, li tô sắt hộp dày 1.2 ly), Tole HOA SEN, ĐÔNG Á hệ xà gồ sắt hộp dày 1.4 ly, tole dày 5.0 zem (nếu công trình có lợp tole, ngói). | Ngói THÁI LAN (hệ xà gồ sắt hộp dày 1.4 ly, li tô sắt hộp dày 1.2 ly), Tole HOA SEN, ĐÔNG Á hệ xà gồ sắt hộp dày 1.4 ly, tole dày 5.0 zem (nếu công trình có lợp tole, ngói). | Ngói ĐỒNG TÂM (hệ xà gồ sắt hộp dày 1.4 ly, li tô sắt hộp dày 1.2 ly), Tole HOA SEN, ĐÔNG Á hệ xà gồ sắt hộp dày 1.4 ly, tole dày 5.0 zem (nếu công trình có lợp tole, ngói). |
16 | CỌC TIẾP ĐỊA | Vật tư hệ thống cọc tiếp địa, cáp đồng trần cho dây TE (sử dụng cọc tiếp địa mạ đồng Ấn Độ D16, dài 2.4 mét. Tiết diện cáp đồng theo bản vẽ thiết kế. | |||
17 | CỤC KÊ | Cục kê bê tông đúc sẵn - sử dụng cho dầm, sàn, cầu thang. | Cục kê bê tông đúc sẵn - sử dụng cho dầm, sàn, cầu thang. | Cục kê bê tông đúc sẵn - sử dụng cho dầm, sàn, cầu thang. | |
18 | COFFA | Ván coffa phủ phim cao cấp | |||
19 | THIẾT BỊ | Thiết bị phục vụ công tác thi công: máy Laser, nivo điện tử, máy thủy bình, dàn giáo - cofa sắt, máy trộn bê tông, thiết bị gia công sắt thép, cây chống các loại… | Thiết bị phục vụ công tác thi công: máy Laser, nivo điện tử, máy thủy bình, dàn giáo - cofa sắt, máy trộn bê tông, thiết bị gia công sắt thép, cây chống các loại… | Thiết bị phục vụ công tác thi công: máy Laser, nivo điện tử, máy thủy bình, dàn giáo - cofa sắt, máy trộn bê tông, thiết bị gia công sắt thép, cây chống các loại… | Thiết bị phục vụ công tác thi công: máy Laser, nivo điện tử, máy thủy bình, dàn giáo - cofa sắt, máy trộn bê tông, thiết bị gia công sắt thép, cây chống các loại… |
20 | NHÂN CÔNG XÂY DỰNG PHẦN THÔ |
1. Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân (nếu điều kiện mặt bằng cho phép). | 1. Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân (nếu điều kiện mặt bằng cho phép). | 1. Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân (nếu điều kiện mặt bằng cho phép). | 1. Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân (nếu điều kiện mặt bằng cho phép). |
2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng. | 2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng. | 2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng. | 2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng. | ||
3. Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước (vận chuyển đất đã đào đi đổ) | 3. Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước (vận chuyển đất đã đào đi đổ) | 3. Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước (vận chuyển đất đã đào đi đổ) | 3. Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước. | ||
4. Đập, cắt đầu cọc BTCT (đối với các công trình phải sử dụng cọc - cừ gia cố móng) | 4. Đập, cắt đầu cọc BTCT (đối với các công trình phải sử dụng cọc - cừ gia cố móng) | 4. Đập, cắt đầu cọc BTCT (đối với các công trình phải sử dụng cọc - cừ gia cố móng) | 4. Đập, cắt đầu cọc BTCT (đối với các công trình phải sử dụng cọc - cừ gia cố móng) | ||
5. Thi công hỗn hợp đá 4x6 và vữa xi măng Mac100 (tổng đồ dày 100mm) làm lớp lót cho đáy móng, dầm móng, đà kiềng. | 5. Thi công hỗn hợp đá 4x6 và vữa xi măng Mac75 (tổng đồ dày 100mm) làm lớp lót cho đáy móng, dầm móng, đà kiềng. | 5. Thi công hỗn hợp đá 4x6 và vữa xi măng Mac75 (tổng đồ dày 100mm) làm lớp lót cho đáy móng, dầm móng, đà kiềng. | 5. Thi công hỗn hợp đá 4x6 và vữa xi măng Mac100 (tổng đồ dày 100mm) làm lớp lót cho đáy móng, dầm móng, đà kiềng. | ||
6. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông móng, dầm móng, đà kiềng. | 6. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông móng, dầm móng, đà kiềng. | 6. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông móng, dầm móng, đà kiềng. | 6. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông móng, dầm móng, đà kiềng. | ||
7. Công tác BTCT nền tầng trệt (nếu có). | 7. Công tác BTCT nền tầng trệt (nếu có). | 7. Công tác BTCT nền tầng trệt (nếu có). | 7. Công tác BTCT nền tầng trệt (nếu có). | ||
8. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga (Hầm phân sẽ thi công treo cố định vào hệ thống dầm, đà kiềng… tráng hiện tượng sụt lún sau này). Tô mặt trong và quét chống thấm | 8. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga (Hầm phân sẽ thi công treo cố định vào hệ thống dầm, đà kiềng… tráng hiện tượng sụt lún sau này). Tô mặt trong và quét chống thấm | 8. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga (Hầm phân sẽ thi công treo cố định vào hệ thống dầm, đà kiềng… tráng hiện tượng sụt lún sau này). Tô mặt trong và quét chống thấm | 8. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga (Hầm phân sẽ thi công treo cố định vào hệ thống dầm, đà kiềng… tráng hiện tượng sụt lún sau này). Tô mặt trong và quét chống thấm | ||
9. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông vách hầm đối với công trình có tầng hầm (Vách hầm chỉ cao hơn code vỉa hè + 300mm). Phần còn lại xây gạch thẻ đến cote đáy dầm tầng trệt. | 9. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông vách hầm đối với công trình có tầng hầm (Vách hầm chỉ cao hơn code vỉa hè + 300mm). Phần còn lại xây gạch thẻ đến cote đáy dầm tầng trệt. | 9. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông vách hầm đối với công trình có tầng hầm (Vách hầm chỉ cao hơn code vỉa hè + 300mm). Phần còn lại xây gạch thẻ đến cote đáy dầm tầng trệt. | 9. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông vách hầm đối với công trình có tầng hầm (Vách hầm chỉ cao hơn code vỉa hè + 300mm). Phần còn lại xây gạch thẻ đến cote đáy dầm tầng trệt. | ||
10. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái. | 10. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái. | 10. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái. | 10. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái. | ||
11. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc bằng gạch thẻ (không tô mặt bậc cầu thang). | 11. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc bằng gạch thẻ (không tô mặt bậc cầu thang). | 11. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc bằng gạch thẻ (không tô mặt bậc cầu thang). | 11. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc bằng gạch thẻ (không tô mặt bậc cầu thang). | ||
12. Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn bộ công trình. | 12. Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn bộ công trình. | 12. Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn bộ công trình. | 12. Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn bộ công trình. | ||
13. Tô các vách (không tô trần và các vị trí ốp đá granit…). | 13. Tô các vách (không tô trần và các vị trí ốp đá granit…). | 13. Tô các vách (không tô trần và các vị trí ốp đá granit…). | 13. Tô các vách (không tô trần và các vị trí ốp đá granit…). | ||
14. Xây tô hoàn thiện mặt tiền. | 14. Xây tô hoàn thiện mặt tiền. | 14. Xây tô hoàn thiện mặt tiền. | 14. Xây tô hoàn thiện mặt tiền (nếu có). | ||
15. Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh. | 15. Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh. | 15. Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh. | 15. Lắp đặt ống điện âm sàn BTCT, lắp đặt ống thoát nước ngầm tầng hầm hoặc tầng trệt. | ||
16. Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và sàn ban công | 16. Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và sàn ban công | 16. Chống thấm sàn sân thượng, sàn mái và sàn ban công. Chống thấm sàn vệ sinh bằng sợi thủy tinh. | 16. Thi công lợp ngói mái, tole mái (nếu có). | ||
17. Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh âm, nhân công ống nước nóng (nếu có), cáp mạng (chỉ cấp nguồn chờ wifi mỗi tầng), khoan cắt lỗ bê tông ống nước bằng máy khoan lõi chuyên dụng (không bao gồm mạng LAN cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống cho máy lạnh, hệ thống điện 03 pha, điện thang máy. | 17. Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh âm, nhân công ống nước nóng (nếu có), cáp mạng (chỉ cấp nguồn chờ wifi mỗi tầng), khoan cắt lỗ bê tông ống nước bằng máy khoan lõi chuyên dụng (không bao gồm mạng LAN cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống cho máy lạnh, hệ thống điện 03 pha, điện thang máy. | 17. Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh âm, ống nước nóng, cáp mạng (chỉ cấp nguồn chờ wifi mỗi tầng), khoan cắt lỗ bê tông ống nước bằng máy khoan lõi chuyên dụng (không bao gồm mạng LAN cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống cho máy lạnh, hệ thống điện 03 pha, điện thang máy. | 17. Thi công dây TE theo bản vẽ thiết kế cho ổ cắm các khu vực: bếp, máy giặt, tủ lạnh (nếu có). | ||
18. Thi công lợp ngói mái, Tole mái (nếu có). | 18. Thi công lợp ngói mái, Tole mái (nếu có). | 18. Thi công lợp ngói mái, Tole mái (nếu có). | 18. Thi công hệ thống cọc tiếp địa, cáp đồng trần cho dây TE (nếu có). | ||
19. Thi công dây TE theo bản vẽ cho ổ cắm các khu vực: bếp, máy giặt, tủ lạnh. (chưa bao gồm vật tư dây). | 19. Thi công dây TE theo bản vẽ cho ổ cắm các khu vực: bếp, máy giặt, tủ lạnh. (chưa bao gồm vật tư dây). | 19. Thi công dây TE theo bản vẽ thiết kế cho ổ cắm các khu vực: bếp, máy giặt, tủ lạnh. | 19. Dọn dẹp vệ sinh công trình hằng ngày. | ||
20. Thi công hệ thống cọc tiếp địa, cáp đồng trần cho dây TE. (không bao gồm vật tư). | 20. Thi công hệ thống cọc tiếp địa, cáp đồng trần cho dây TE. (không bao gồm vật tư). | 20. Thi công hệ thống cọc tiếp địa, cáp đồng trần cho dây TE. | |||
21. Dọn dẹp vệ sinh công trình hằng ngày. | 21. Dọn dẹp vệ sinh công trình hằng ngày. | 21. Dọn dẹp vệ sinh công trình hằng ngày. | |||
21 | NHÂN CÔNG XÂY DỰNG HOÀN THIỆN |
1. Nhân công lát gạch sàn và ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng, nhà vệ sinh, ốp gạch bếp từ mặt trên bếp dưới đến phía dưới bếp trên (50-60cm). Chủ đầu tư cung cấp gạch, keo chà joint, keo dán gạch, nhà thầu cung cấp phần vữa hồ. | 1. Nhân công lát gạch sàn và ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng, nhà vệ sinh, ốp gạch bếp từ mặt trên bếp dưới đến phía dưới bếp trên (50-60cm). Chủ đầu tư cung cấp gạch, keo chà joint, keo dán gạch, nhà thầu cung cấp phần vữa hồ. | 1. Nhân công lát gạch sàn và ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng, sàn mái, nhà vệ sinh, ốp gạch bếp từ mặt trên bếp dưới đến phía dưới bếp trên (50-60cm). Chủ đầu tư cung cấp gạch, keo chà joint, keo dán gạch, nhà thầu cung cấp phần vữa hồ. | |
2. Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế (nếu có) và phòng vệ sinh (khối lượng ốp lát trang trí mặt tiền không quá 10%). Chủ đầu tư cung cấp gạch, đá, keo chà joint, keo dán gạch, Nhà thầu cung cấp phần vữa hồ. | 2. Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế (nếu có) và phòng vệ sinh (khối lượng ốp lát trang trí mặt tiền không quá 10%). Chủ đầu tư cung cấp gạch, đá, keo chà joint, keo dán gạch, Nhà thầu cung cấp phần vữa hồ. | 2. Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế (nếu có) và phòng vệ sinh (khối lượng ốp lát trang trí mặt tiền không quá 10%). Chủ đầu tư cung cấp gạch, đá, keo chà joint, keo dán gạch, Nhà thầu cung cấp phần vữa hồ. | |||
3. Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà. Thi công 2 lớp bả Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ bảo đảm kĩ thuật, kiểm tra độ ẩm và vệ sinh bề mặt trước khi bả bột, sơn nước (không bao gồm sơn dầu, sơn gai, sơn gấm và các loại sơn trang trí khác…). Chủ đầu tư cung cấp sơn nước, các dụng cụ cọ, rulo, giấy nhám... | 3. Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà. Thi công 2 lớp bả Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ bảo đảm kĩ thuật, kiểm tra độ ẩm và vệ sinh bề mặt trước khi bả bột, sơn nước (không bao gồm sơn dầu, sơn gai, sơn gấm và các loại sơn trang trí khác…). Chủ đầu tư cung cấp sơn nước, các dụng cụ cọ, rulo, giấy nhám... | 3. Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà. Thi công 2 lớp bả Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ bảo đảm kĩ thuật, kiểm tra độ ẩm và vệ sinh bề mặt trước khi bả bột, sơn nước (không bao gồm sơn dầu, sơn gai, sơn gấm và các loại sơn trang trí khác…). Chủ đầu tư cung cấp sơn nước, các dụng cụ cọ, rulo, giấy nhám... | |||
4. Nhân công lắp đặt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh (lắp đặt lavabo, bồn cầu, van khóa, vòi sen, vòi nóng lạnh, gương soi và các phụ kiện, không bao gồm lắp đặt bồn nước nóng). | 4. Nhân công lắp đặt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh (lắp đặt lavabo, bồn cầu, van khóa, vòi sen, vòi nóng lạnh, gương soi và các phụ kiện, không bao gồm lắp đặt bồn nước nóng). | 4. Nhân công lắp đặt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh (lắp đặt lavabo, bồn cầu, van khóa, vòi sen, vòi nóng lạnh, gương soi và các phụ kiện, không bao gồm lắp đặt bồn nước nóng). | |||
5. Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng (lắp đặt công tắc, ổ cắm, tủ điện, MCB, quạt hút, đèn chiếu sáng, đèn ion, đèn trang trí, không bao gồm lắp đặt các loại đèn chùm, đèn trang trí chuyên biệt). | 5. Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng (lắp đặt công tắc, ổ cắm, tủ điện, MCB, quạt hút, đèn chiếu sáng, đèn ion, đèn trang trí, không bao gồm lắp đặt các loại đèn chùm, đèn trang trí chuyên biệt). | 5. Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng (lắp đặt công tắc, ổ cắm, tủ điện, MCB, quạt hút, đèn chiếu sáng, đèn ion, đèn trang trí, không bao gồm lắp đặt các loại đèn chùm, đèn trang trí chuyên biệt). | |||
6. Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao (không bao gồm thuê đơn vị vệ sinh chuyên nghiệp). | 6. Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao. | 6. Vệ sinh cơ bản và vệ sinh công nghiệp công trình trước khi bàn giao. | |||
7. Bảo vệ công trình | 7. Bảo vệ công trình | 7. Bảo vệ công trình | |||
22 | TIỆN ÍCH CÔNG TRÌNH | Biển báo an toàn lao động | |||
Tủ y tế | Tủ y tế | Tủ y tế | |||
Tủ điện chống giật | |||||
Thiết bị PCCC | |||||
Camera quan sát công trình | Camera quan sát công trình | Camera quan sát công trình | |||
Nhà vệ sinh di động | |||||
Thùng rác | |||||
Lưới chống rơi | |||||
Bao che công trình | |||||
Xịt chống mối | |||||
Tủ tiện ích công trình | |||||
Xem ngày cúng động thổ lễ khởi công | |||||
23 | HẬU MÃI | Quà tặng bàn giao công trình | |||
Tặng biển số nhà | |||||
Chính sách xây căn thứ 2: giảm 1% | |||||
Bảo hành chống thấm: 1 năm | Bảo hành chống thấm: 1 năm | Bảo hành chống thấm: 2 năm | Bảo hành kết cấu: 5 năm | ||
Bảo hành kết cấu: 5 năm | Bảo hành kết cấu: 5 năm | Bảo hành kết cấu: 10 năm | |||
Bảo hành tổng thể: 1 năm |